Nội dung tóm tắt
Tiếp nối xu hướng làm cầu trục treo trong năm 2024 cho các đối tác Nhật Bản. Quý 4 – 2024, Chúng tôi tiếp tục cung cấp sản phẩm cầu trục treo 250 kg x 5 mét đến quý khách hàng tại Vĩnh Phúc.
Cầu trục treo 250 kg được thiết kế để nâng và di chuyển các vật nặng đến 0,25 tấn, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các cơ sở cần xử lý các vật phẩm có trọng lượng nhỏ một cách chính xác. Những cần trục này nhỏ gọn nhưng đáng tin cậy, cung cấp một cách hiệu quả để di chuyển vật liệu mà không chiếm quá nhiều không gian. Các thành phần chính của chúng bao gồm tời xích điện, dầm biên, dầm chính và khung cột kết cấu.
Ứng dụng của cầu trục treo 250 kg 5 mét trong dây truyền sản xuất của khách hàng
- Nâng và di chuyển các vật liệu như tấm kim loại, khuôn nhựa hoặc các thành phẩm nhỏ trong dây truyền sản xuất.
- Hỗ trợ sắp xếp và vận chuyển nguyên vật liệu trong phạm vi hoạt động.
Lợi ích sau khi lắp đặt cầu trục treo
- Trong dây truyền sản xuất của khách hàng, nơi các nguyên liệu thô như tấm kim loại, khuôn nhựa hoặc các thành phần phức tạp thường xuyên được di chuyển, cần trục treo 250 kg là vô cùng hữu ích. Nó giúp hợp lý hóa quy trình xử lý vật liệu bằng cách nâng và vận chuyển vật liệu từ khu vực lưu trữ đến dây chuyền sản xuất hoặc trạm làm việc một cách dễ dàng. Điều này làm giảm nhu cầu xử lý thủ công, có thể vừa tốn thời gian vừa đòi hỏi sức lực.
- Do mặt bằng xưởng cần tối ưu không gian để bố trí đan xem nhiều máy móc khác nhau đòi hỏi cầu trục phải tiết kiệm diện tích chiếm dụng. Cầu trục treo là giải pháp được lựa chọn.
Thông số kỹ thuật cầu trục treo 250 kg
Mô tả | Thông số | Đơn vị | |
Mã hiệu | UH025-5H4 | – | |
Dạng cầu trục | Cầu trục treo 250 kg | – | |
Tải trọng nâng, hạ | 250 | kg | |
Kiểm tải | Tải động | 110% | – |
Tải tĩnh | 125% | – | |
Chiều cao nâng, hạ | 4 | m | |
Khẩu độ cầu trục | 5 | m | |
Chiều dài di chuyển | 12 | m | |
Chế độ làm việc (ISO) | M3 | – | |
Nhiệt độ môi trường làm việc | 40 | 0C | |
Nguồn điện cung cấp | 380V-3P-50Hz | – | |
Tốc độ | Nâng, hạ | 2,5/10 | m/phút |
02 tốc độ | – | ||
Xe con | 5>>10,5 | m/phút | |
02 tốc độ – biến tần | – | ||
Xe lớn | 2>>20 | m/phút | |
02 tốc – biến tần | – | ||
Công suất | Nâng, hạ | 0,11/0,45 | kW |
Xe con | 0,07 | kW | |
Xe lớn | 0,75 ( 2 cái ) | kW | |
Thiết bị hạn vị | Nâng, hạ | Hạn chế quá tải | – |
Hạn chế hành trình nâng | – | ||
Xe con | Hạn chế hành trình xe con | – | |
Xe lớn | Hạn chế hành trình cầu trục | – | |
Thiết bị điều khiển | Điều khiển dây | – | |
N/A | – | ||
Cấp điện ngang | Kiểu sâu đo cáp dẹt | – | |
Cấp điện dọc | Ray an toàn 4P | – | |
Chế độ bảo hành | 12 | Tháng |
Hình ảnh thực tế tại dự án
Liên hệ công ty cầu trục CMI để nhận được dịch vụ cung cấp chuyên nghiệp
Nếu quý khách hàng có nhu cầu lắp đặt sản phẩm cầu trục treo với thông số tương tự như dự án này, xin vui lòng liên hệ với bộ phận kinh doanh của chúng tôi để được tư vấn cụ thể.
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP CMI VIỆT NAM
Địa chỉ: Tầng 7-Tòa nhà SANNAM – 78 Phố Duy Tân – P.Dịch Vọng Hậu – Q.Cầu Giấy – TP.Hà Nội.
Số điện thoại: 0976 076 220
Email: info.cmicrane@gmail.com
Website: www.cmivietnam.vn
BẠN CÓ THỂ THAM KHẢO NHỮNG DÒNG SẢN PHẨM SAU:
►►►CLICK TẠI ĐÂY►►► Cầu Trục, Cổng Trục, Phụ Kiện Cầu Trục, Palang, Dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng.